STT | Số bằng | Số đơn | Tên SC/GPHI | Tên chủ đơn |
1 | 1893 | 2-2016-00091 | Máy băm dây thanh long | Nguyễn Văn Cường |
2 | 1894 | 2-2015-00254 | Quy trình tạo mẫu chuẩn để phát hiện các đột biến điểm ở bệnh nhân nghi mắc bệnh ty thể | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội |
3 | 1895 | 2-2018-00065 | Quy trình tạo rễ tơ từ thân rễ sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv) nhờ vi khuẩn Agrobacterium rhizogenes | Viện Công nghệ sinh học |
4 | 1896 | 2-2015-00343 | Thùng xử lý rác thải hữu cơ sử dụng ruồi lính đen làm tác nhân phân hủy | Công ty Cổ phần Đầu tư Hợp Trí |
5 | 1897 | 2-2018-00132 | Quy trình sản xuất cây xoan ta (Melia azedarach Linn) tam bội bằng phương pháp nuôi cấy mô nội nhũ | Viện Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
6 | 1898 | 2-2010-00046 | Kết cấu biển báo giao thông | Phạm Văn Vui |
7 | 1899 | 2-2013-00018 | Quy trình khảo nghiệm giống lúa bằng kỹ thuật sinh học phân tử | Viện Di truyền Nông nghiệp |
8 | 1900 | 2-2018-00263 | Phương pháp sản xuất dung dịch phân bón nano đa dinh dưỡng từ tro trấu | Vũ Thị Thu Hà |
9 | 1901 | 2-2017-00235 | Đập mở để ngăn thuỷ triều và giữ nước sông | Hoàng Ngọc Kỷ |
10 | 1902 | 2-2018-00233 | Giá đỡ xếp ngói nung và phương pháp xếp ngói trên giá đỡ này | Công ty Cổ phần Viglacera Hạ Long. |
11 | 1903 | 2-2016-00140 | Thiết bị phát điện dùng năng lượng sóng biển | Viện khoa học năng lượng-Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
12 | 1904 | 2-2015-00425 | Cụm khóa an toàn có khả năng biểu thị mức độ tác động lực và giàn giáo thi công | Công ty TNHH Cơ khí Phú Vinh |
13 | 1905 | 2-2018-00284 | Hố ga ngăn mùi, ngăn triều | Công ty TNHH Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh BR-VT (BUSADCO) |
14 | 1906 | 2-2011-00089 | Thiết bị khóa bánh xe | Solex International (Thailand) Co., Ltd. |
15 | 1907 | 2-2018-00013 | Hệ thống thiết bị sản xuất chế phẩm vi sinh trên môi trường xốp | Công ty cổ phần Công nghệ sinh học |
16 | 1908 | 2-2018-00164 | Quy trình sản xuất phức hệ hạt nano silica và aptamer gắn polyetylen glycol được silan hóa đơn chức dùng làm đầu dò trong phương pháp phân tích huỳnh quang | Viện Vật lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
17 | 1909 | 2-2013-00056 | Hộp bao gói | ORION CORPORATION |
18 | 1910 | 2-2014-00156 | Phụ kiện để nối điện thiết bị đầu ra auđio với thiết bị điện tử cầm tay | Gloriole Electroptic Technology Corp. |
19 | 1911 | 2-2014-00221 | Thiết bị chống tròng trành, chống lật dùng cho bè ở trạng thái tĩnh | Nguyễn Ngọc Sơn |
20 | 1912 | 2-2014-00188 | Máy kéo có thiết bị bán xích | ISEKI & CO., LTD. |
21 | 1913 | 2-2013-00081 | Cụm môtơ có cụm rôto sử dụng nam châm vòng dị hướng cực | Headline Electric Co., Ltd. |
22 | 1914 | 2-2018-00278 | Quy trình nhân giống cây Khôi tía (Ardisia sylvestris Pitard) bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro | Viện Công nghệ sinh học Lâm nghiệp |
23 | 1915 | 2-2018-00341 | Bạt che xe máy đa năng | Huỳnh Thành Long |
24 | 1916 | 2-2015-00276 | Kìm cắt da và móng tay, móng chân có gắn chi tiết giữ cán | Công ty cổ phần kềm Nghĩa |
25 | 1917 | 2-2018-00350 | Thiết bị nâng chuyển | Công ty TNHH Sigen |
26 | 1918 | 2-2014-00312 | Bả diệt kiến dạng bột | Viện sinh thái và bảo vệ công trình |
27 | 1919 | 2-2014-00313 | Bả diệt gián dạng gel | Viện Sinh thái và Bảo vệ công trình |
28 | 1920 | 2-2015-00352 | Tấm vỉ lát bồn hoa | Công ty TNHH Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh BR-VT(BUSADCO) |
29 | 1921 | 2-2009-00252 | Hệ thống nâng vật trong từ trường | Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
30 | 1922 | 2-2014-00350 | Đinh xuyên xương có mặt tựa | Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
31 | 1923 | 2-2015-00186 | Phương pháp nhận dạng tiếng nói tiếng Việt sử dụng ràng buộc không gian đặc trưng | Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |